Bảng báo giá máng cáp điện Nano Phước Thành

Máng cáp còn gọi là máng cáp điện dùng trong hệ thống máng đỡ dây cáp điện dùng trong việc lắp đặt dây và cáp điện trong các cao ốc văn phòng, chung cư, xí nghiệp có 2 loại máng cáp là máng cáp không đục lỗ (gọi là Trunking) và máng cáp có đục lỗ (gọi là Tray).

Hệ thống máng cáp điện trong công trình là hệ thống gồm máng cáp và các phụ kiện của máng cáp như chuyển hướng chữ L máng cáp, chuyển hướng chữ T máng cáp, giá đở máng cáp, bộ nối máng cáp, nắp đậy máng cáp và ty ren treo máng cáp.

Máng cáp điện là giải pháp lý tưởng để quản lý dây dẫn và cáp điện trong các công trình công nghiệp, dân dụng. Với thiết kế chắc chắn, độ bền cao, sản phẩm của Nano Phước Thành đang được ưa chuộng nhờ khả năng tương thích tuyệt vời với ống thép luồn dây điện G.I, đảm bảo hệ thống điện an toàn, thẩm mỹ và dễ dàng bảo trì.

Ưu điểm nổi bật của máng cáp điện Nano Phước Thành

  • Chất liệu: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện chất lượng cao

  • Độ dày vật liệu: Đa dạng 1.0 – 2.0mm

  • Độ dài tiêu chuẩn: 2.5m – 3m

  • Sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đồng bộ với hệ thống ống thép luồn dây điện G.I và các phụ kiện M&E

Bảng báo giá máng cáp điện Nano Phước Thành
Máng cáp điện Nano Phước Thành

Tại sao nên chọn máng cáp điện của Nano Phước Thành?

  • Xuất xứ rõ ràng: Sản phẩm “Made in Vietnam”, sản xuất trực tiếp bởi doanh nghiệp cơ khí uy tín.

  • Đa dạng chủng loại: Từ máng lưới, máng cáp kín, hở, đến các loại kết hợp với ống ruột gà HDPE, ống thép luồn dây điện G.I, BS4568, RSC, IMC…

  • Phù hợp tiêu chuẩn thi công M&E: Tối ưu cho hệ thống điện công nghiệp, nhà xưởng, trung tâm thương mại, hệ thống PCCC.


    Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá sẽ thay đổi tùy theo số lượng, quy cách đặt hàng và thời điểm.
    Vui lòng liên hệ trực tiếp qua email baogia@vattucodien.vn để nhận báo giá chi tiết và chiết khấu hấp dẫn cho dự án số lượng lớn.

     

    STT Kích Thước (R x C mm) 1.0mm 1.2mm 1.5mm 2.0mm Mạ Kẽm Nhúng Nóng
    1 60 x 40 88,000 98,000 106,000 136,000 116,000 182,000
    2 50 x 50 92,000 108,000 120,000 144,000 150,000 194,000
    3 75 x 50 106,000 124,000 138,000 166,000 174,000 222,000
    4 100 x 50 122,000 140,000 156,000 188,000 194,000 252,000
    5 100 x 100 176,000 202,000 226,000 274,000 282,000 366,000
    6 150 x 50 148,000 176,000 188,000 230,000 238,000 308,000
    7 150 x 100 202,000 236,000 260,000 316,000 326,000 422,000
    8 200 x 50 176,000 202,000 226,000 274,000 282,000 366,000
    9 200 x 100 230,000 268,000 296,000 358,000 370,000 480,000
    10 250 x 100 260,000 298,000 330,000 402,000 416,000 538,000
    11 300 x 100 286,000 330,000 366,000 444,000 462,000 594,000
    12 350 x 100 314,000 364,000 400,000 488,000 506,000 652,000
    13 400 x 100 340,000 394,000 436,000 530,000 550,000 708,000
    14 500 x 100 398,000 456,000 506,000 616,000 640,000 824,000
    15 600 x 100 452,000 522,000 576,000 702,000 728,000 936,000
    16 800 x 100 560,000 650,000 716,000 872,000 904,000 1,164,000
    17 1000 x 100 672,000 776,000 858,000 1,044,000 1,084,000 1,392,000

       >> Quý khách có thể xem thêm chi tiết về sản phẩm máng cáp tại đây

  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •